Home / Trợ từ tiếng Nhật (page 2)

Trợ từ tiếng Nhật

Trợ Từ trong tiếng Nhật. Cùng học cách sử dụng các trở từ trong tiếng Nhật và làm các bài tập liên quan đến Trợ Từ Tiếng Nhật.

5 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả nơi chốn

5 Trợ Từ tiếng Nhật diễn tả nơi chốn 1. Trợ từ で (de) Trợ từ で diễn tả nơi chốn mà hành động xảy ra. Ví dụ: 毎日、朝食ちょうしょくは家で食べます。 Mỗi ngày tôi ăn sáng ở nhà. 山田さんは、銀座のデパートで働いています。 Anh Yamada làm việc tại cửa hàng ở Ginza. Có một lưu ý …

Read More »

4 Trợ Từ tiếng Nhật chỉ hướng

4 Trợ Từ tiếng Nhật chỉ hướng Sau đây là 4 dạng sử dụng trợ từ tiếng Nhật trong ý nghĩa chỉ hướng của động từ, hướng ở đây muốn nói đến vị trí bắt đầu, kết thúc, hoặc xu hướng địa lý của hành động. 1. に / へ …

Read More »

Học Trợ Từ tiếng Nhật N5 – N4

Học Trợ Từ tiếng Nhật N5 – N4 Tài liệu học Trợ Từ tiếng Nhật N 5 – N4 1. Trợ từ は Cách dùng: ~ N1 は N2 (が)…. ▪️ は dùng để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. ▪️ Trước は là danh từ: chủ …

Read More »

Ngữ pháp N5: Trợ từ を

Trợ từ “を” Ý nghĩa: ① “tân ngữ trực tiếp của động từ chuyển tiếp” ② “điểm bắt đầu” ③ “điểm vượt qua”   Câu mẫu sử dụng trợ từ: 1. Tân ngữ trực tiếp của động từ chuyển tiếp 今日きょうは レストランで 晩ばんご飯はんを 食たべます。 Tối nay tôi sẽ ăn tối ở nhà hàng. …

Read More »

Ngữ pháp N5: Trợ từ よ

Trợ từ “よ” Ý nghĩa: Trợ từ “yo” được dùng để nhấn mạnh Thông tin mà người nghe không biết. Cấu trúc: Câu + よ。   Câu mẫu sử dụng trợ từ: A:納豆なっとうは おいしいですか。 B:はい、おいしいですよ。 A: Natto có ngon không? B: Vâng, nó rất ngon.   A:明日あしたは 授業じゅぎょうが ありますか。 B:いいえ、ありませんよ。 A: Ngày mai …

Read More »

Ngữ pháp N5: Trợ từ や

Trợ từ “や” Nghĩa: Như là Ý nghĩa: Trợ từ này được dùng khi muốn liệt kê các danh từ. Cấu trúc: N1 + や + N2 Câu mẫu sử dụng trợ từ: 私わたしの 部屋へやに ベッドや 机つくえがあります。 Trong phòng của tôi, có một chiếc giường,  một cái bàn, và nhiều thứ khác. 次つぎの 日曜日にちようびに 漫画まんがや 雑誌ざっしを 読よみます。 Tôi sẽ đọc truyện …

Read More »

Ngữ pháp N5: Trợ từ も

Trợ từ “も” Nghĩa: Cũng …; Đến mức…; Đến cả… Ý nghĩa: Được sử dụng khi điều tương tự được áp dụng như những gì đã nêu trước đó. Câu mẫu sử dụng trợ từ: トムさんは 学生がくせいです。 キムさんも 学生がくせいです。 Tom là sinh viên. Kim cũng là sinh viên. チンさんは 中国人ちゅうごくじんです。 ワンさんも 中国人ちゅうごくじんです。 Chen là người Trung …

Read More »

Ngữ pháp N5: Trợ từ へ

Trợ từ “へ” Nghĩa: Chỉ hướng di chuyển, hướng về, tới Ý nghĩa: Trợ từ “へ” biểu thị hướng chuyển động Câu mẫu sử dụng trợ từ: 学校がっこうへ 行いきます。 Tôi sẽ đi đến trường. あとで 図書館としょかんへ 行いきます。 Tôi sẽ đến thư viện sau. 日曜日にちようびは 学校がっこうへ 行いきません。 Tôi không đi học vào thứ bảy. 家うちへ 帰かえります。 Tôi …

Read More »