Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 2 Xem thêm: Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 3 Danh sách Động Từ N4 PDF
Read More »Từ vựng
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 1
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 1 Xem thêm: Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 2 Tính Từ và Động Từ N3 trong sách Mimi Kara Oboeru N3
Read More »Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 5
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 5 Xem thêm: Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm II – Phần 1 80 Kanji JLPT N5
Read More »Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 4
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 4 Xem thêm: Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 5 Tổng hợp toàn bộ Ngữ Pháp N5 – Phần 1
Read More »Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 3
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 3 Xem thêm bài: 50 Danh Động Từ N5, N4 Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 4
Read More »Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 2
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 2 Xem thêm bài: Bảng chia các thể tiếng Nhật N5, N4 Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 3
Read More »Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 1
Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 1 Xem thêm bài: Bảng chia Động Từ tiếng Nhật nhóm I – Phần 2 70 cặp tự động từ và tha động từ nên nhớ trong tiếng Nhật
Read More »70 cặp tự động từ và tha động từ nên nhớ trong tiếng Nhật
Nay học lại tự động từ và tha động từ qua hình ảnh xem có dễ hơn không 🇯🇵 Tự động từ: Không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động, nối giữa động từ và tân ngữ luôn là trợ …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong văn bản báo cáo
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong văn bản báo cáo Trong bài này chúng ta sẽ cung tiengnhatvui học về, những từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong báo cáo. Xem thêm bài: Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp trong công ty Kaiwa thực tế trong công việc – …
Read More »211 Cặp từ Trái Nghĩa hay gặp trong JLPT – Phần 2
211 Cặp từ tiếng Nhật Trái Nghĩa hay gặp trong JLPT – Phần 2 112. 拾う & 捨てる:(ひろう) – (すてる):Nhặt – vứt đi THẬP XẢ 113. 損 & 得:(そん) – (とく):Tổn thất – lợi ích TỔN ĐẮC 114. 敵 & 見方:(てき) – (みかた):Quân địch,kẻ thù – quân ta ĐỊCH KIẾN …
Read More »