Từ vựng tiếng Nhật về các Địa Điểm hay gặp Các địa điểm hay gặp trong tiếng Nhật Kanji Hiragana Romaji Nghĩa 床屋 とこや Tokoya Tiệm cắt tóc (nam) 図書館 としょかん Toshokan Thư viện 病院 びょういん Byouin Bệnh viện プール Pu-ru Hồ bơi 駅 えき Eki Nhà ga 遊園地 ゆうえんち …
Read More »Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông I. Từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông 1. 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô 2. バス (basu): Xe buýt 3. トラック (torakku): Xe tải 4. スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao 5. タクシー (takushii): Taxi 6. 救急車 (kyuukyuusha): Xe …
Read More »Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp
Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp CÁC CẶP TỰ ĐỘNG TỪ, THA ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Các cặp Tự Động Từ, Tha Động Từ tiếng Nhật thường gặp Tự động từ Tha động từ 開く (cửa) Mở 開ける Mở …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật trên giấy GENSEN (源泉徴収)
Từ vựng tiếng Nhật trên giấy GENSEN (源泉徴収) NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý TRÊN GIẤY GENSEN (源泉徴収) 1. 支払金額: Tổng thu nhập trong năm (lương, tiên tăng ca, trợ cấp, tiền thưởng…) = 年収 2. 給与所得控除後の金額: Số tiền còn lại sau khi bớt đi phần giảm trừ chi phí để …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật ngành Điều Dưỡng
Từ vựng tiếng Nhật ngành Điều Dưỡng 60 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điều dưỡng 介護(かいご): Điều dưỡng 医者(いしゃ): Bác sĩ 看護者(かんごしゃ): Y tá 患者(かんじゃ): Bệnh nhân 入院(にゅういん): Nhập viện 退院(たいいん): Xuất viện 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh 病名(びょうめい): Tên bệnh 治療(ちりょう): Trị liệu …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà
Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng khách 1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa 2. ソファー(sofaa): ghế sô pha 3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh 4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu 5. ソファー (sofaa): …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi gia hạn VISA
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi đi Xin visa, Gia hạn visa 🔸 在留資格認定証明書(ざいりゅうしかくにんていしょうめいしょ) Giấy Chứng nhận Tư cách lưu trú, hay còn gọi là COE. 🎍 Đối với những bạn ở Việt nam, chuẩn bị sang Nhật để lưu trú dài hạn (ko phải đi Du lịch), thì …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật
Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng chủ đề thuê nhà 1. 所在地 (しょざいち) : Địa chỉ nhà 2. 物件 (ぶっけん) : Toà Nhà 3. 物件名 (ぶっけんめい) : Tên Toà Nhà 4. 管理会社 (かんりかいしゃ) : công ty …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu 1. 彼氏(かれし – kareshi): Bạn trai. 2. 彼女(かのじょ – kanojo): Bạn gái. 3. 恋人(こいびと – koibito): Người yêu. 4. 恋愛(れんあい – renai): Tình yêu (nam nữ). 5. 愛情(あいじょう – aijou): Tình yêu, tình thương. 6. 一目惚れ(ひとめぼれ – hitomebore): Tình yêu sét …
Read More »Tổng hợp Từ Nối thường xuất hiện trong bài thi JLPT
Tổng hợp Từ Nối thường xuất hiện trong bài thi JLPT 1/ Nhóm từ chỉ quan hệ tiếp nối および : Và, với, cùng với おまけに: Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó かつ: Đồng thời, hơn nữa さらに: Hơn nữa, vả lại, ngoài ra しかも: Hơn nữa …
Read More »