Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 12 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. きのうは 雨でした。 kinou wa ame deshi ta. Hôm qua trời mưa. 2. きのうは 寒かったです。 kinou wa samukatta desu. Hôm qua trời lạnh. 3. 北海道は 九州より 大きいです。 hokkaidou wa kyuushuu …
Read More »Luyện nghe Minna N5
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 11
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 11 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. 会議室に テーブルが 7つ あります。 kaigi shitsu ni tēburu ga nanatsu ari masu. Ở phòng họp có 7 cái bàn. 2. わたしは 日本に 1年 います。 watashi wa nippon ni ichi nen i …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 10
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 10 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. あそこに 佐藤さんが います。 asoko ni satou san ga i masu. Ở đằng kia có chị Sato. 2. 机の 上に 写真が あります。 tsukue no ue ni shashin ga ari masu. Ở …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 9
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 9 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. わたしは イタリア料理が 好きです。 watashi wa itaria ryouri ga suki desu. Tôi thích món ăn Ý 2. わたしは 日本語が 少し わかります。 watashi wa nihongo ga sukoshi wakari masu. Tôi hiểu tiếng …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 8
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 8 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. 桜は きれいです。 sakura wa kirei desu. Hoa anh đào đẹp 2. 富士山は 高いです。 fujisan wa takai desu. Núi Phú Sĩ cao. 3. 桜は きれいな 花です。 sakura wa kirei na …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 7
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 7 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。 watashi wa wāpuro de tegami o kaki masu. Tôi viết thư bằng máy đánh chữ. 2. わたしは 木村さんに 花を あげます。 watashi wa kimura san ni hana o …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 6
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 6 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. わたしは ジュースを 飲みます。 watashi ha jūsu o nomi masu. Tôi uống nước hoa quả. 2. わたしは 駅で 新聞を 買います。 watashi ha eki de shinbun o kai masu. Tôi mua báo …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 5
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 5 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. わたしは 京都へ 行きます。 watashi ha kyouto he iki masu. Tôi đi Kyoto 2. わたしは タクシーで うちへ 帰ります。 watashi ha takushī de uchi he kaeri masu. Tôi về nhà bằng taxi …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 4
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 4 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. 今(いま) 4時(じ)5分(ふん)です。 kon (ima) yon ji (ji) 5 fun (fun) desu. Bây giờ là 4h5phút. 2. わたしは 9時(じ)から5時(じ)まで働(はたら)きます。 watashi ha kyuu ji (ji) kara go ji (ji) …
Read More »Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 3
Luyện nghe Minna no Nihongo – Bài 3 Luyệnh nghe tiếng Nhật theo giáo trình Mina no Nihongo I. *** Phần Bunkei (文型) Scipt: 1. ここは 食堂です。 koko ha shokudou desu. Đây là nhà ăn 2. 電話は あそこです。 denwa ha asoko desu. Điện thoại ở đằng kia Phần Reibun (例文) Scipt: …
Read More »