Home / Từ vựng (page 25)

Từ vựng

Từ vựng tiếng Nhật. Nơi chia sẻ, tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật.

Tài liệu học từ vựng tiếng Nhật

 

Từ vựng N5
Từ vựng N4
Từ vựng N3
Từ vựng N2
Từ vựng N1

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kaigo – Hộ lý – Điều dưỡng 食事介助 (しょくじかいじょ) hỗ trợ ăn uống 手指消毒剤(てゆびしょうどくざい)nước sát khuẩn tay エプロン tạp dề 献立(こんだて)/メニュー:thực đơn おしぼり : khăn ướt lau tay コップ : cốc お茶碗(おちゃわん): bát お皿(おさら): đĩa お箸(おはし): đũa スプーン : thìa 盆(ぼん) : khay ストロー : ống hút 吸飲み(すいのみ): …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về nồi cơm điện Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật về nồi cơm điện Nhật Bản Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa  炊飯 すいはん suihan Bắt đầu nấu ( start) スタート sutaato Khởi động メニュー menyuu Chỉnh chế độ コース koosu Menu đã quy định sẵn リセット risetto Xoá bỏ các chế độ trước 取消 とりけし torikeshi …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo khoa

Từ vựng tiếng Nhật trong sách giáo khoa Tuyển tập từ vựng tiếng Nhật trong sách giao khao (Bản tiếng Nhật – Việt) Với các bậc cha mẹ có con đang học tập ở Nhật Bản thì việc học các từ vựng trong trường, trong sách giao khoa là rất …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật về Y tế và Hộ lý

Từ vựng tiếng Nhật về Y tế và Hộ lý Tổng hợp những từ vựng, thuật ngữ tiếng Nhật về ngành Y tế và Hộ lý  Download: PDF Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng (kaigo) Tài liệu tiếng Nhật vê nghề Điều dưỡng

Read More »

100 Động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất

100 Động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Động từ trong tiếng Nhật thường được sử dụng phổ biến khi chúng ra giao tiếp với người Nhật. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa 行く いく iku đi 見る みる miru nhìn, xem, ngắm する suru làm 出る でる deru đi ra, rời …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Nhật ngành xuất nhập khẩu Tiếng Nhật chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, rất hữu ích cho công việc sau này có nhu cầu hướng tới ngành này. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cho các bạn đang làm nhân viên văn phòng muốn vào công ty Nhật …

Read More »

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi siêu thị ở Nhật

TỪ VỰNG CẦN THIẾT KHI ĐI “SIÊU THỊ” Ở NHẬT Lưu về dùng hàng ngày nhé ạ. 🍚 Các loại gạo (米) + 米(こめ): gạo + もち米(もちこめ): gạo nếp + 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu 🍅Các loại rau củ (野菜) + キャベツ: bắp cải + 小松菜(こまつな):rau cải ngọt …

Read More »