100 Từ tiếng Nhật thường gặp trong manga anime ĐỪNG NHẬN MÌNH LÀ FAN ANIME NẾU KHÔNG BIẾT 100 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG MANGA/ANIME NÀY 1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm 2. 愛(あい)ai – yêu,tình yêu 愛している (あいしている) yêu ai đó 3. 相手(あいて)aite – địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn …
Read More »Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Món Ăn
TÊN CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG NHẬT おかゆ (okayu): cháo. おこわ (okowa): xôi. ぜんざい (zenzai): chè. やきそば (yaki soba): mì xào. ラーメン (rāmen): mì ăn liền. にくまん (ni kuman): bánh bao. あげはるまき (age haru Maki): chả giò. なまはるまき (na ma Haru Maki): gỏi cuốn. はるまきのかわ (maki no ka wa): bánh …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chỉ tâm trạng, cảm xúc
Từ vựng tiếng Nhật chỉ tâm trạng, cảm xúc 怖い (こわい) : Sợ hãi. 嫌い (きらい):Ghét. 好き (すき):Thích. 心配 (しんぱい) : Lo lắng. 緊張 (きんちょう):Căng thẳng. 痛い (いたい) :Đau. 不安 (ふあん):Bất an. 危機感 (ききかん): Bất an, khủng hoảng. 気持ちいい (きもちいい : Tâm trạng thoải mái. 気持ち悪い (きもちわるい) : Tâm trạng …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chỉ Trạng Thái
Từ vựng tiếng Nhật chỉ Trạng Thái Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về Trạng Thái Xem thêm: 50 Câu nói ngắn trong giao tiếp tiếng Nhật 30 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Siêu Thị ở Nhật
Read More »