100 Động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Động từ trong tiếng Nhật thường được sử dụng phổ biến khi chúng ra giao tiếp với người Nhật. Kanji Hiragana Romaji Nghĩa 行く いく iku đi 見る みる miru nhìn, xem, ngắm する suru làm 出る でる deru đi ra, rời …
Read More »Từ vựng
Tổng hợp 4000 thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành tự động hóa
Tổng hợp 4000 thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành tự động hóa Liệt kê hơn 4000 thuật ngữ thuộc lĩnh vực Tự động hóa Xí nghiệp, bao gồm Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tiếng Nhật. Tự động hóa giúp tiết kiệm lao động, đồng thời cũng giúp tiết kiệm năng …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật ngành xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Nhật ngành xuất nhập khẩu Tiếng Nhật chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, rất hữu ích cho công việc sau này có nhu cầu hướng tới ngành này. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cho các bạn đang làm nhân viên văn phòng muốn vào công ty Nhật …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi siêu thị ở Nhật
TỪ VỰNG CẦN THIẾT KHI ĐI “SIÊU THỊ” Ở NHẬT Lưu về dùng hàng ngày nhé ạ. 🍚 Các loại gạo (米) + 米(こめ): gạo + もち米(もちこめ): gạo nếp + 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo khi nấu 🍅Các loại rau củ (野菜) + キャベツ: bắp cải + 小松菜(こまつな):rau cải ngọt …
Read More »Những từ đẹp nhất trong tiếng Nhật
Những từ đẹp nhất trong tiếng Nhật Những từ vựng “đẹp” trong tiếng Nhật. Cùng học nhé: 1. 家族 (kazoku): gia đình 2. 頑張ってください (ganbattekudasai): hãy cố gắng lên 3. はい (hai): vâng, ừ, dạ 4. すみません (sumimasen): xin lỗi 5. おはよう (ohayou): chào buổi sáng 6. 凄い (sugoi): xuất …
Read More »Từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng
Từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng. Cách nói vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật. STT Kanji Hiragana Nghĩa 1 中 なか ở giữa, nằm trong 1 vật nào đó hoặc trong 1 nhóm nào đó 2 前 まえ trước, phía trước. (Dùng cho cả thời gian …
Read More »Cụm từ đi với 気 trong tiếng Nhật
Cụm từ đi với 気 trong tiếng Nhật Những từ ghép với đi với 気[ki] trong tiếng Nhật 1. 気が合う:hòa hợp, hiểu tâm trạng ai đó 2. 気がある:có hứng thú, dự định, mong muốn 3. 基が多い:cái gì cung muốn làm, thay đổi sở thích liên tục 4. 気が大きい:không để ý, …
Read More »Từ vựng Tiếng Nhật ngành Công nghệ thông tin
Từ vựng Tiếng Nhật ngành Công nghệ thông tin 1. パソコン: Máy tính cá nhân 2. 画面 (がめん): Màn hình 3. インターネット: Mạng internet 4. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu 5. レコード: Dữ liệu 6. 印刷 (いんさつ): In ấn 7. 参照 (さんしょう): Tham chiếu 8. 戻り値 (もどりち): Giá trị …
Read More »Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ
Trạng từ tiếng Nhật chỉ mức độ あまり amari không nhiều, không thường ばっかり bakkari chỉ, duy nhất ちょっと chotto một ít, trong chốc lát だんだん dandan dần dần ふつう futsuu thường ほとんど hotondo hầu hết いかが ikaga thế nào いつも itsumo luôn luôn きっと kitto chắc chắn また mata …
Read More »100 Từ tiếng Nhật thường gặp trong manga anime
100 Từ tiếng Nhật thường gặp trong manga anime ĐỪNG NHẬN MÌNH LÀ FAN ANIME NẾU KHÔNG BIẾT 100 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG MANGA/ANIME NÀY 1. 危ない(あぶない)abunai – nguy hiểm 2. 愛(あい)ai – yêu,tình yêu 愛している (あいしている) yêu ai đó 3. 相手(あいて)aite – địch thủ,kẻ thù, đôi khi vẫn …
Read More »