地位や財産で人を判断しない Không phán đoán con người dựa trên tài sản và địa vị
Read More »Luyện dịch tiếng Nhật
(Dịch) Thất bại càng nhiều học được càng nhiều
たくさん失敗して、たくさん学ぶ Thất bại càng nhiều học được càng nhiều
Read More »(Dịch) 自分のまちがいは堂々と認める – Công khai thừa nhận sai lầm của mình
自分のまちがいは堂々と認める Công khai thừa nhận sai lầm của mình
Read More »(Dịch) 自分の気分に責任を持つ – Chịu trách nhiệm về tâm trạng của chính mình
自分の気分に責任を持つ Chịu trách nhiệm về tâm trạng của chính mình
Read More »(Dịch) 自分けなさない – Không tự trách mình
自分けなさない KHÔNG TỰ TRÁCH MÌNH
Read More »(Dịch) 仕事を楽しむ – Hạnh phúc với công việc
仕事を楽しむ HẠNH PHÚC VỚI CÔNG VIỆC
Read More »(Dịch) 自分は幸せになれると信じる – Tin vào bản thân có thể hạnh phúc
自分は幸せになれると信じる TIN VÀO BẢN THÂN CÓ THỂ HẠNH PHÚC
Read More »(Dịch) 自分のしたいことをする – Làm điều bản thân muốn làm
自分のしたいことをする Làm điều bản thân muốn làm
Read More »(Dịch) 毎日三十分、自分のための時間を持つ – Mỗi ngày dành 30 phút cho bản thân
毎日三十分、自分のための時間を持つ Mỗi ngày dành 30 phút cho bản thân
Read More »(Dịch) 他人の思いどおりにはならない – Đừng để cuốn theo suy nghĩ của người khác
他人の思いどおりにはならない Đừng để cuốn theo suy nghĩ của người khác
Read More »